Giỏ hàng
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Chọn vị trí để xem giá, thời gian giao:
X
Chọn địa chỉ nhận hàng

Địa chỉ đang chọn: Thay đổi

Hoặc chọn
Vui lòng cho Thế Giới Di Động biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách.
Xác nhận địa chỉ
Không hiển thị lại, tôi sẽ cung cấp địa chỉ sau
Thông tin giao hàng Thêm thông tin địa chỉ giao hàng mới Xác nhận
Xóa địa chỉ Bạn có chắc chắn muốn xóa địa chỉ này không? Hủy Xóa

Hãy chọn địa chỉ cụ thể để chúng tôi cung cấp chính xác giá và khuyến mãi

Tổng hợp các lệnh và phím tắt trong Revit thiết kế nội thất, kiến trúc

Revit là phần mềm thiết kế được dùng trong các ngành kiến trúc, xây dựng, giúp người dùng mô hình hóa thông tin xây dựng, thiết kế kiến trúc, cơ học, điện, hàn và kỹ thuật cấu trúc một cách hiệu quả. Bài viết này sẽ tổng hợp các phím tắt trong Revit để bạn dựng thao tác chuyên nghiệp, tiết kiệm thời gian hơn. Cùng theo dõi nhé

Tổng hợp phím tắt trong Revit

Tổng hợp phím tắt trong Revit

Bài viết được thực hiện trên máy tính Dell Inspiron 14, bạn có thể thực hiện tương tự cho các dòng laptop, máy tính nền tảng Windows khác.

I. Phím tắt chung

Phím tắt Tên  Chức năng
SU Settings-Sun and Shadows Settings Bật trình đơn Settings-Sun and Shadows Settings
UN Settings-Project Units Bật trình đơn Settings-Project Units
W C Window-Cascade Bật trình đơn Window-Cascade
W T Window-Tile Bật trình đơn Window-Tile
SI" Snapcode Intersections Nút giao nhau
SE Snapcode Endpoints Điểm cuối
SM Snapcode Midpoints Điểm giữa
SC Snapcode Centers Trung tâm
SN Snapcode Nearest Gần nhất
SP Snapcode Perpendicular Vuông góc
ST Snapcode Tangents Tiếp tuyến
SW Snapcode Work Plane Grid Mặt phẳng làm việc
SQ Snapcode Quadrants Trục tọa độ
SX Snapcode Points Điểm
SR Snapcode Snap to Remote Objects Bắt đối tượng từ xa
SO Snapcode Snaps Off Tắt chức năng bắt điểm
SS Snapcode Turn Override Off Tắt ghi đè

II. Lệnh tắt

1. Selecting

Phím tắt Tên  Chức năng
CTRL Select multiple elements Chọn nhiều yếu tố
TAB Cycle through the prehighlighting of elements to  Tự động chuyển đổi qua các yêu tố gần nhau
TAB   Chọn tường wall faces hoặc tường centerlines khi đặt kích thước
TAB   Chuyển đổi giữa 2 sự lựa chọn curtain wall hay glazed panel trong plan vew
CTRL+A   Chọn tất cả mọi thứ trong workset

2. File Management: Quản lý tập tin

Phím tắt Tên  Chức năng
Ctrl + O Open Mở một dự án
CTRL+P Print In một trang
CTRL+S Save Lưu một dự án

3. Edit Menu: Chỉnh sửa menu

Phím tắt Tên  Chức năng
MD Modify Sửa đổi
MV Move Di chuyển
CO Copy Sao chép
RO Rotate Xoay
AR Array Mảng
MM Mirror Đối xứng
PR Properties Gọi bảng thuộc tính của mặt bằng hiện tại
DE Delete Xóa
GP Group Nhóm
LO Lock objects Khóa đối tượng
SA Select all instances Chọn tất cả các trường hợp
RE Resize Chỉnh kích thước
PP Pin Position Ghim vị trí
UP Unpin Position Bỏ ghim vị trí
CS Create Similar Tạo thành phần tương tự

3. VIEW MENU: Xem menu

Phím tắt Tên  Chức năng
ZR Zoom in region Zoom trong khu vực
ZO Zoom out (2x)  Thu nhỏ 2 lần
ZF Zoom to fit  Zoom để phù hợp với độ phân giải
ZA Zoom all to fit Zoom  tất cả
ZS Sheet size Kích thước bản vẽ
ZP Previous scroll/zoom Xem lại khung hình trong thao tác trước
F8 Dynamic view dbox Bật dbox
F5 Refresh Làm mới

4. DRAFTING MENU: Dự thảo 

Phím tắt Tên  Chức năng
DI Dimension Kích thước
EL Spot elevation Độ cao
GR Grid Lưới
LL Level Cấp
TX Text Văn bản
TG Tag Ghi chú
RP Ref plane Mặt phẳng làm việc
RT Room tag Ghi chú phòng
DL Detail lines Chi tiết
VP View Properties Chỉnh chế độ xem
VG Visibility graphics Chỉnh chế độ hiển thị
VH Category invisible Ẩn/ hiện chế độ xem danh mục
VI Other categories invisible Ẩn/ hiện các danh mục khác
HH Hide object Ẩn đối tượng
HI Isolate object Cô lập đối tượng
HC Hide category Ẩn thể loại
IC Isolate category Cô lập thể lạo
HR Reset temp hide/isolate Đặt lại chế độ ẩn/ cô lập

5. TOOLS MENU: Công cụ

Phím tắt Tên  Chức năng
LW Linework Thay đổi cách thể hiện các đường bao trong các view nhì
PT Paint Mở cộng cụ paint 
SF Split face Chia mặt 
AL Align Canh lề một hoặc nhiều yếu tố với yếu tố được lựa chọn
SL Split walls and lines Chia tường và đường
TR Trim/extend Tính kỹ thuật hoặc mở rộng một hoặc nhiều yếu tố để tạo thành một góc
OF Offset Di chuyển một dòng mô hình được lựa chọn
F7 Spelling Công cụ chính tả
MA Match Mở công cụ Match Type 

6. SHADE/WIREFRAME

Phím tắt Tên  Chức năng
WF Wireframe Hiển thị hình ảnh của mô hình với tất cả các cạnh và đường vẽ
HL Hidden line Ẩn dòng
SD Shade mode Áp dụng một cạnh bóng mờ
AG Advanced model graphic other Mô hình đồ họa cao cấp khác
TL Thin lines Chỉnh các nét đều trở về độ dày 1 pixel
RR Rendering raytrace Bật Render

7. ALTERNATES

Phím tắt Tên  Chức năng
ZZ Zoom in region Zoom trong khu vực
ZX Zoom to fit Phóng to cho phù hợp
ZC Previous scroll/zoom Trở về pan trước hoặc zoom
ZV Zoom out (2x) hu nhỏ lại xem dự án bằng 2X
W Visibility/graphics tầm nhìn/ đồ họa
CC Copy Sao chép

8. FILE MENU

Phím tắt Tên  Chức năng
ER File-Editing Requests Yêu cầu chỉnh sửa
RL/ RW File-Reload Latest Cập nhật mới nhất

9. MODELING MENU

Phím tắt Tên  Chức năng
WA Wall Tường
WN Window Cửa sổ
DR Door Cửa
CM Component Thành phần
LI Lines Dòng
RP Ref plane Tạo ra một mặt phẳng tham chiếu sử dụng công cụ vẽ

Bài viết tổng hợp tất các phím tắt trong phần mềm đồ họa vẽ kiến trúc Revit. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian khi sử dụng phần mềm để học tập, làm việc. Chúc các bạn thành công!

Nguồn tham khảo: Support Revit

Tin tức liên quan

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...