Giỏ hàng
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Chọn vị trí để xem giá, thời gian giao:
X
Chọn địa chỉ nhận hàng

Địa chỉ đang chọn: Thay đổi

Hoặc chọn
Vui lòng cho Thế Giới Di Động biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách.
Xác nhận địa chỉ
Không hiển thị lại, tôi sẽ cung cấp địa chỉ sau
Thông tin giao hàng Thêm thông tin địa chỉ giao hàng mới Xác nhận
Xóa địa chỉ Bạn có chắc chắn muốn xóa địa chỉ này không? Hủy Xóa

Hãy chọn địa chỉ cụ thể để chúng tôi cung cấp chính xác giá và khuyến mãi

Bảng xếp hạng, so sánh top 150 GPU card đồ họa desktop, laptop mạnh nhất 2024 - Cập nhật liên tục

GPU hay card đồ họa là một thành phần vô cùng quan trọng trong các tác vụ xử lý liên quan đến đồ họa. Vậy hãy cùng mình điểm qua Bảng xếp hạng top 50 GPU desktop, laptop mạnh nhất ngay bên dưới nhé! 

Bảng xếp hạng, so sánh top 150 GPU (card đồ họa) mạnh nhất 2024

Bảng xếp hạng, so sánh top 150 GPU (card đồ họa) mạnh nhất 2024

Lưu ý Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật tháng 12/2024

Giải thích thuật ngữ:

  • *TFLOPS: Đơn vị đo hiệu suất tính toán của GPU. Chỉ số này càng cao thì GPU càng mạnh mẽ thì khả năng xử lý các tác vụ đồ họa phức tạp nhanh và mượt mà hơn, đặc biệt là các tác vụ liên quan đến đồ họa 3D, học máy, deep learning.
  • *Geekbench OpenCL: là một công cụ đánh giá hiệu năng được sử dụng để đo lường khả năng xử lý các tác vụ tính toán phức tạp của card đồ họa (GPU) khi sử dụng nền tảng OpenCL (render 3D, xử lý video, các tác vụ AI,...).
  • *3DMark Time Spy: là một bài kiểm tra để đánh giá hiệu năng xử lý đồ họa tổng hợp của card đồ họa (GPU). Chỉ số đo lường bằng cách sử dụng các hiệu ứng đồ họa hiện đại và các kỹ thuật render phức tạp để tạo ra một cảnh 3D sống động, sau đó đo lường tốc độ khung hình và chất lượng hình ảnh mà hệ thống của bạn có thể đạt được.

1. Top 100 GPU (card đồ họa) laptop mạnh nhất 2024

GPU

Điểm, Xếp loại

TFLOPS (FP32)

Geekbench OpenCL

3DMarrk Time Spy

1. NVIDIA RTX 4090 Laptop

69 (A+)

28.3-39.7

203,263

21,565

2. NVIDIA RTX 5000 Laptop (Ada)

69 (A+)

28.4-42.6

168,162

16,091

3. NVIDIA RTX 4080 Laptop

59 (A)

20-33.9

170,767

18,888

4. NVIDIA RTX 4000 Laptop (Ada)

59 (A)

21.8-33.6

139,462

15,356

5. NVIDIA RTX A5500 Laptop

55 (A)

15.6-24.7

144,566

8,635

6. AMD RX 7900M

54 (A)

39

151,924

18,255

7. Apple M4 Max GPU (40-core)

52 (A)

18

116,754

-

8. NVIDIA RTX 3080 Ti Laptop

51 (A)

16.7-23.6

133,659

12,912

9. NVIDIA RTX A5000 Laptop

49 (A)

15.3-21.8

111,855

9,009

10. Apple M1 Ultra GPU (64-core)

49 (A)

21

106,397

-

11. NVIDIA RTX 3000 Laptop (Ada)

49 (A)

10.7-19.9

119,612

8,807

12. NVIDIA RTX 3500 Laptop (Ada)

49 (A)

15.8-23

131,037

13,263

13. Apple M4 Max GPU (32-core)

47 (A)

15

100,725

-

14. NVIDIA RTX 2080 Mobile

47 (A)

9

116,500

10,052

15. NVIDIA RTX A4500 Laptop

47 (A)

12.2-17.5

119,474

9,388

16. Apple M3 Max GPU (40-core)

47 (A)

16

94,528

-

17. NVIDIA RTX 3080 Laptop

47 (A)

15.3-21

128,827

12,012

18. NVIDIA RTX 2070 Mobile

45 (B)

6.6-6.8

92,843

7,569

19. NVIDIA RTX 4070 Laptop

45 (B)

11.3-20

115,081

12,456

20. NVIDIA RTX 3070 Ti Laptop

44 (B)

11.7-16.7

99,254

11,345

21. Apple M2 Max GPU (38-core)

43 (B)

14

86,936

-

22. NVIDIA RTX 3070 Laptop

43 (B)

13.2-16.6

118,499

10,480

23. Apple M4 Pro GPU (20-core)

42 (B)

9

70,029

-

24. Apple M4 Pro GPU (16-core)

40 (B)

7

61,008

-

25. AMD RX 6850M XT

40 (B)

11.2-12.6

101,515

10,724

26. Apple M1 Max GPU (32-core)

40 (B)

11

71,977

-

27. Apple M1 Pro GPU (16-core)

39 (B)

5

42,227

-

28. NVIDIA RTX 2060 Mobile

39 (B)

4.5-4.6

73,982

5,961

29. NVIDIA RTX 4060 Laptop

39 (B)

9-14.6

97,986

10,427

30. AMD RX 7600M XT

38 (B)

20

77,586

8,700

31. AMD RX 7700S

38 (B)

15.1-18

75,137

10,286

32. AMD RX 7600S

38 (B)

11.2-13.4

70,637

9,151

33. AMD RX 6800M

38 (B)

12

99,418

11,501

34. NVIDIA RTX 1000 Laptop (Ada)

38 (B)

6.4-12.1

73,755

-

35. NVIDIA RTX A3000 Laptop

38 (B)

9.7-12.8

89,769

7,566

36. NVIDIA RTX 2000 Laptop (Ada)

38 (B)

7.7-14.5

81,913

7,139

37. AMD RX 6700M

37 (C)

7.9-10.6

92,153

9,493

38. AMD RX 6800S

37 (C)

8

79,191

8,833

39. NVIDIA RTX 3060 Laptop

37 (C)

9.9-13.1

94,459

8,325

40. AMD RX 6700S

36 (C)

7

73,161

7,826

41. NVIDIA RTX 500 Laptop (Ada)

36 (C)

5.8-9.2

61,904

-

42. Apple M3 Pro GPU (18-core)

36 (C)

7

43,099

-

43. Apple M4 GPU (10-Core)

35 (C)

5

37,678

-

44. AMD RX 6600M

35 (C)

5.5-7.8

71,125

8,034

45. Apple M2 Pro GPU (19-core)

35 (C)

7

49,366

-

46. Apple M4 GPU (8-core)

34 (C)

4

31,734

-

47. NVIDIA RTX 4050 Laptop

34 (C)

8.2-12.1

81,436

-

48. Apple M3 GPU (10-core)

33 (C)

4

30,027

-

49. NVIDIA RTX A2000 Laptop

31 (C)

5.3-8.7

57,201

4,469

50. Apple M2 GPU (8-core)

31 (C)

3

29,705

-

51. NVIDIA GTX 1660 Ti Mobile

31 (C)

5

67,761

5,597

52. Qualcomm Adreno X1

31 (C)

3.7-4.6

24,387

-

53. NVIDIA RTX 3050 Ti Laptop

31 (C)

5.3-8.7

65,121

5,366

54. AMD RX 6500M

30 (C)

5

46,706

4,139

55. Apple M1 GPU (8-core)

30 (C)

3

20,842

-

56. NVIDIA T600 Laptop

30 (C)

3

33,110

-

57. AMD Radeon 890M

30 (C)

6

42,932

3,474

58. Intel Arc 140V

29 (C)

4-4.2

30,059

-

59. NVIDIA GTX 1650 Ti Mobile

29 (C)

3

47,056

3,676

60. NVIDIA GTX 1080 Mobile

29 (C)

9

59,290

7,135

61. NVIDIA T550 Laptop

29 (C)

3

35,511

2,282

62. Intel Arc iGPU (8-Cores)

29 (C)

4.5-4.8

30,062

-

63. NVIDIA RTX 3050 Laptop

29 (C)

4.3-7.1

58,733

4,878

64. AMD Radeon 880M

29 (C)

5

31,270

3,153

65. NVIDIA RTX A1000 Laptop

29 (C)

4.3-7.1

48,591

4,314

66. Intel Arc 130V

28 (C)

3

25,557

-

67. NVIDIA RTX 2050 Mobile

28 (C)

5.1-6.1

42,967

3,888

68. NVIDIA RTX A500 Laptop

28 (C)

3.1-7

40,574

2,997

69. Intel Arc iGPU (7-Cores)

28 (C)

4

27,187

-

70. NVIDIA GTX 1650 Mobile

28 (C)

3

40,588

3,443

71. AMD Radeon 780M

28 (C)

4.2-4.3

32,713

2,775

72. NVIDIA GeForce MX570

27 (C)

6

42,999

-

73. AMD RX 5500M

27 (C)

5

46,415

4,304

74. Pro 5300M

27 (C)

3

27,065

3,404

75. AMD Radeon 680M

27 (C)

3.4-3.7

28,675

2,341

76. Intel Arc 3 A370M

27 (C)

3.2-4.2

31,544

3,443

77. NVIDIA GTX 1070 Mobile

26 (C)

7

48,520

5,541

78. AMD Radeon 760M

26 (C)

2.7-2.9

22,589

2,438

79. Intel Arc iGPU (4-Cores)

26 (C)

1.79-2.1

16,321

-

80. NVIDIA GeForce MX550

26 (C)

3

38,596

2,378

81. AMD Radeon 660M

25 (D)

1.38-1.46

14,065

1,531

82. AMD Radeon 740M

25 (D)

1.28-1.43

12,774

1,646

83. Intel UHD Graphics 630

24 (D)

0.38-0.48

5,810

439

84. Graphics iGPU (Ryzen 7000)

23 (D)

1

6,272

717

85. NVIDIA GTX 1050 Ti Mobile

23 (D)

3

21,976

2,345

86. NVIDIA GTX 1050 Mobile

23 (D)

2

22,121

2,092

87. Intel Iris Plus Graphics G7 (64EU)

23 (D)

1.08-1.13

8,674

-

88. Intel Iris Xe Graphics G7 (96EU)

23 (D)

1.46-2.4

17,326

1,293

89. Intel UHD Graphics (64 EU)

23 (D)

0.87-1.54

12,607

1,060

90. NVIDIA GeForce MX450

23 (D)

1.67-2.8

34,221

2,124

91. AMD RX Vega 7

22 (D)

1.34-1.79

14,408

1,074

92. Intel UHD Graphics Xe G4 (48 EU)

22 (D)

0.61-1.08

8,198

752

93. AMD Radeon 610M

22 (D)

0.49-0.56

5,099

523

94. Intel UHD Graphics Xe (32 EU)

22 (D)

0.74-0.84

8,545

671

95. Intel Iris Xe Graphics G7 (80EU)

22 (D)

1.09-1.92

14,240

1,216

96. AMD RX Vega 8

22 (D)

1.13-2.2

10,472

1,414

97. NVIDIA GeForce MX230

21 (D)

1

7,785

-

98. AMD RX Vega 6

21 (D)

0.84-1.38

8,112

836

99. Intel UHD Graphics Gen 11 (24 EU)

21 (D)

0.29-0.46

2,769

300

100. Intel UHD Graphics 770

21 (D)

0.69-0.84

8,223

810

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất:

1

2. Top 50 GPU (card đồ họa) desktop mạnh nhất 2024

GPU

Điểm, Xếp loại

TFLOPS (FP32)

Geekbench OpenCL

3DMarrk Time Spy

1. NVIDIA RTX 4090

87 (A+)

82.6

316,301

36,330

2. NVIDIA RTX 6000 Ada

85 (A+)

91.1

389,848

26,739

3. NVIDIA RTX 5000 Ada

79 (A+)

65.3

260,099

13,884

4. NVIDIA RTX 4080 SUPER

79 (A+)

52.2

250,691

28,316

5. NVIDIA RTX 4080

76 (A+)

48.7

217,712

28,175

6. AMD RX 7900 XTX

72 (A)

61.4

224,686

30,449

7. NVIDIA RTX 4070 Ti SUPER

71 (A)

44.1

237,068

24,225

8. NVIDIA RTX 4500 Ada

70 (A)

39.6

206,673

19,774

9. NVIDIA RTX 3090 Ti

70 (A)

40.0

232,083

21,834

10. AMD RX 7900 XT

67 (A)

51.5

203,754

26,731

11. NVIDIA RTX 4070 Ti

67 (A)

40.1

219,163

-

12. NVIDIA RTX 3090

67 (A)

35.6

211,669

19,899

13. NVIDIA RTX 3080 Ti

65 (A)

34.1

196,756

19,627

14. NVIDIA RTX 4070 SUPER

64 (A)

35.5

206,598

20,914

15. NVIDIA RTX 3080

60 (B)

29.8

161,903

17,660

16. AMD RX 7900 GRE

59 (B)

46.0

172,224

22,437

17. AMD RX 6950 XT

58 (B)

23.7

189,857

21,527

18. NVIDIA RTX 4000 Ada

55 (B)

26.7

151,680

14,340

19. NVIDIA RTX 4070

55 (B)

29.2

167,522

17,839

20. AMD RX 7800 XT

54 (B)

37.3

148,335

20,063

21. NVIDIA RTX 2080 Ti

53 (B)

13.5

144,745

14,661

22. AMD RX 6900 XT

52 (B)

23.0

124,121

20,760

23. Intel Arc A770

51 (B)

19.7

113,935

13,563

24. AMD RX 6800 XT

50 (B)

20.7

138,858

19,320

25. NVIDIA RTX 3070 Ti

50 (B)

21.8

136,096

14,869

26. Intel Arc B580

50 (B)

13.3

-

-

27. AMD RX 7700 XT

49 (B)

35.2

132,843

17,031

28. NVIDIA RTX 2080 SUPER

49 (B)

11.2

122,905

11,625

29. Intel Arc B570

48 (B)

11.5

-

-

30. NVIDIA RTX 2080

48 (B)

10.1

118,637

11,085

31. Intel Arc A750

48 (B)

17.2

99,280

12,462

32. NVIDIA RTX 4060 Ti 16GB

47 (B)

22.1

135,837

13,476

33. NVIDIA RTX 4060 Ti 8GB

47 (B)

22.1

127,835

13,494

34. NVIDIA RTX 3070

47 (B)

20.3

126,195

13,640

35. AMD RX 6800

46 (B)

16.2

135,060

16,173

36. NVIDIA RTX 2070 SUPER

46 (B)

9.1

105,349

10,171

37. Intel Arc A580

46 (B)

12.3

89,982

10,856

38. NVIDIA RTX 2000 Ada

44 (B)

12.0

89,677

-

39. NVIDIA RTX 2070

44 (B)

7.5

97,923

9,089

40. NVIDIA RTX 2060 SUPER

43 (B)

7.2

92,186

8,741

41. NVIDIA RTX 3060 Ti

43 (B)

16.2

115,518

11,707

42. AMD RX 6750 XT

42 (B)

13.3

111,003

13,538

43. NVIDIA RTX 4060

42 (B)

15.1

106,633

10,612

44. AMD RX 6700 XT

41 (C)

13.2

110,742

12,801

45. AMD RX 7600 XT

39 (C)

22.6

86,899

11,267

46. NVIDIA RTX 2060

39 (C)

6.5

78,934

7,573

47. AMD RX 7600

38 (C)

21.8

82,731

10,991

48. NVIDIA RTX 3060

37 (C)

12.7

91,603

8,745

49. AMD RX 6650 XT

36 (C)

10.8

90,831

9,932

50. AMD RX 5700 XT

35 (C)

9.8

81,739

9,426

3. Câu hỏi thường gặp

Để chơi game mượt mà thì cần CPU hay GPU mạnh?

Đây chắc hẳn là một câu hỏi mà khá nhiều game thủ cũng đang rất đắn đo. Apple Mỗi yếu tố có một thế mạnh riêng, đáp ứng tốt những yêu cầu khác nhau của người dùng khi chơi game. CPU giúp bạn chiến game cứ phải gọi là mượt mà, ổn định. Còn GPU giúp hình ảnh, đồ họa hiển thị sắc nét, sống động, "đã mắt" hơn.

Yếu tố nào cũng đóng vai trò vô cùng quan trọng, giúp nâng tầm trải nghiệm chiến game. Tuy nhiên, để đầu tư đúng và phát huy tối đa vai trò của CPU, GPU thì bạn phải căn cứ vào mục đích sử dụng cũng như những tựa game bạn muốn chinh chiến.

Nếu bạn là tín đồ của những tựa game không yêu cầu quá cao về chất lượng đồ họa mà tập trung vào quá trình chiến đấu, đối kháng, đòi hỏi kỹ năng, cần chú trọng vào tốc độ khung hình FPS như game Esport, game MOBA, game FPS,... thì bạn nên đầu tư vào một "em" CPU mạnh mẽ.

Còn nếu bạn thích những tựa game đậm chất đồ họa, hướng đến trải nghiệm về cốt truyện, hình ảnh, hiệu ứng âm thanh chân thực, sống động như các tựa game AAA thì phần thắng xin phép thuộc về một chiếc GPU đủ mạnh và ổn định để từ đó giúp bạn đắm chìm vào thế giới ảo tốt hơn.

Nhiệt độ CPU, VGA là gì? Bao nhiêu là ổn định, cách cải thiện

CPU đóng vai trò như bộ não của máy tính, tính toán mọi thông tin, dữ liệu và điều khiển mọi hoạt động của máy tính. Khi thực hiện các tác vụ nặng như chiến game, dễ thấy CPU sẽ nóng lên nhanh chóng. Do đó, mức nhiệt độ CPU từ 60 - 85°C là khá lý tưởng để chơi game, máy hoạt động hết công suất, tránh hiện tượng máy giật lag, đảm bảo độ bền CPU.

VGA hay card đồ họa có vai trò xử lý hình ảnh, quyết định đến sức mạnh xử lý đồ họa giúp chất lượng hiển thị hình ảnh chi tiết, sắc nét, bắt mắt. Và mức nhiệt độ VGA được cho là lý tưởng nhất là từ 60 - 70°C hoặc có thể tạm chấp nhận tăng lên 70 - 80°C để máy tính hoạt động "trơn tru", ổn định.

SẮM NGAY LAPTOP CHƠI GAME XỊN GIÁ TỐT

Xem thêm: 

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất:

1

Bài viết trên đã tổng hợp Top 50 GPU desktop, laptop mạnh nhất. Hi vọng thông qua bài viết này bạn đã có cái nhìn tổng quan hơn về những chiếc GPU "đỉnh của chóp" và dễ dàng đưa ra quyết định lựa chọn laptop, máy tính phù hợp hơn. Chúc bạn tìm được sản phẩm ưng ý nhất để trở thành trợ thủ đắc lực của bạn trong những chiến trường ảo nhé!

Tin tức liên quan

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...