Giỏ hàng
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Chọn vị trí để xem giá, thời gian giao:
X
Chọn địa chỉ nhận hàng

Địa chỉ đang chọn: Thay đổi

Hoặc chọn
Vui lòng cho Thế Giới Di Động biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách.
Xác nhận địa chỉ
Không hiển thị lại, tôi sẽ cung cấp địa chỉ sau
Thông tin giao hàng Thêm thông tin địa chỉ giao hàng mới Xác nhận
Xóa địa chỉ Bạn có chắc chắn muốn xóa địa chỉ này không? Hủy Xóa

Hãy chọn địa chỉ cụ thể để chúng tôi cung cấp chính xác giá và khuyến mãi

Bảng xếp hạng điểm Antutu mạnh nhất TOP 100 thiết bị Android, iOS - Cập nhật tháng 4/2024

Antutu Benchmark là số điểm được giới chuyên môn tín nhiệm để đánh giá hiệu năng thiết bị Android, iOS. Số điểm càng cao, hiệu năng thiết bị càng "bá đạo". Cùng mình khám phá ngay các tiêu chí đánh giá và bảng xếp hạng TOP 100 thiết bị có điểm Antutu mạnh mẽ nhất 2023!!!

Bảng xếp hạng điểm Antutu mạnh nhất TOP 100 thiết bị Android, iOS

Bảng xếp hạng điểm Antutu mạnh nhất TOP 100 thiết bị Android, iOS

I. Điểm Antutu là gì? Các tiêu chí đánh giá cần biết

1. Điểm Antutu là gì?

Điểm Antutu (Antutu Benchmark) được biết như một trong những công cụ đo lường hiệu năng của thiết bị Android và iOS. Đáng chú ý là Antutu rất được giới chuyên môn tín nhiệm khi cung cấp các thông tin, phân tích thông số về cấu hình, độ mạnh yếu của thiết bị. Một số các tiêu chí quan trọng mà Antutu đánh giá như: điểm CPU, GPU, MEM, UX. 

Antutu sẽ tiến hành tổng hợp kết quả từ bài kiểm tra đơn lẻ và từ đó cho ra số điểm Antutu ứng với hiệu năng của thiết bị. Điểm Antutu càng cao, hiệu năng của thiết bị càng khủng và ngược lại. 

2. Các tiêu chí đánh giá

Điểm CPU: Điểm này càng cao thì khả năng xử lý các thao tác càng nhanh. CPU nhanh hơn có thể chạy các ứng dụng nhanh hơn, vì vậy mọi thứ trên thiết bị của bạn sẽ có vẻ nhanh hơn.

Điểm GPU: điểm này càng cao thì khả năng xử lý đồ họa 2D, 3D càng cao và khả năng chơi game càng tốt (thiết lập đồ họa cao, FPS trung bình cao)

Điểm MEM: Điểm này thể hiện khả năng ghi và đọc dữ liệu từ RAM. Điểm này càng cao thì khả năng của RAM càng nhanh và khả năng chuyển đổi ứng dụng càng nhanh.

Điểm UX: Điểm tổng thể đại diện cho "trải nghiệm người dùng" của thiết bị. Đó là một con số bạn có thể xem xét để cảm nhận về hiệu suất tổng thể của điện thoại mà không cần đi sâu vào các điểm chuẩn ở trên hoặc dựa quá nhiều vào điểm tổng hợp.

II. Bảng xếp hạng TOP 100 thiết bị Android, iOS có điểm Antutu mạnh nhất

Lưu ý Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang www.antutu.com/ vào tháng 1/2024

Phone chất - Sale chất - Sắm ngay điện thoại hôm nay

Phone chất - Sale chất - Sắm ngay điện thoại hôm nay

Tên thiết bị Vi xử lý Total Score CPU GPU MEM UX
iPad Pro 6 Apple M2 2.232.338 569.264 999.049 310.625 353.400
iQOO 12 Snapdragon 8 Gen 3 2.086.638 446.053 891.460 415.557 333.568
iPad Pro 4 Apple M2 2.058.240 549.829 874.406 277.759 356.246
iPad Pro 5 Apple M1 1.848.493 488.886 819.987 217.975 321.645
iPad Pro 3 Apple M1 1.822.990 480.174 792.176 219.087 331.553
iPad Air 5 Apple M1 1.750.336 473.601 715.198 231.949 329.588
Mi 13 Snapdragon 8 Gen 2 1.559.604 389.268 604.644 283.810 281.882
iPhone 15 Pro Apple A17 Pro 1.558.415 387.716 559.465 268.835 342.399
Galaxy S23 Ultra Snapdragon 8 Gen 2 1.551.689 383.972 601.240 288.429 278.048
Galaxy S23+ Snapdragon 8 Gen 2 1.551.358 390.286 615.475 280.071 265.526
iPhone 15 Pro Max Apple A17 Pro 1.546.274 386.469 552.902 262.823 344.080
nubia Z50 Snapdragon 8 Gen 2 1.542.570 368.495 605.545 298.276 270.254
Galaxy S23 Snapdragon 8 Gen 2 1.518.165 378.894 602.238 274.993 262.040
Mi 13T Pro Dimensity 9200+ 1.507.811 384.987 523.372 318.587 280.865
OnePlus 11 Snapdragon 8 Gen 2 1.473.552 353.510 592.306 268.409 259.327
iPhone 14 Pro Apple A16 Bionic 1.468.987 379.215 491.625 271.850 326.297
iPhone 14 Pro Max Snapdragon 8 Gen 2 1.467.539 378.876 489.956 269.838 328.869
iPhone 15 Plus Apple A16 Bionic 1.407.757 369.037 459.327 254.695 324.698
iPhone 15 Apple A16 Bionic 1.397.699 365.324 459.595 250.703 322.077
HONOR Magic5 Snapdragon 8+ Gen 1 1.373.930 307.927 574.381 259.010 232.612
iPhone 13 Pro Max Apple A15 Bionic 1.342.509 329.100 457.337 236.462 319.610
iPhone 13 Pro Apple A15 Bionic 1.336.593 327.731 454.425 238.360 316.077
iPhone 14 Plus Apple A15 Bionic 1.331.802 336.635 456.314 225.617 313.236
iPhone 14 Apple A15 Bionic 1.319.114 332.705 449.528 226.407 310.474
Poco F5 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.314.761 351.275 484.912 229.588 248.986
Mi 12T Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.309.380 357.124 476.613 223.787 251.856
iQOO Neo7 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.301.961 349.457 482.976 224.467 245.061
Redmi K60 Snapdragon 8+ Gen 1 1.300.000 351.262 486.273 214.222 248.243
realme GT Neo5 Snapdragon 8+ Gen 1 1.292.736 350.410 477.533 205.668 259.125
realme GT3 240W Snapdragon 8+ Gen 1 1.284.927 348.875 471.950 204.816 259.286
iPad mini 6 Apple A15 Bionic 1.280.172 338.470 440.905 185.266 315.531
iPhone 13 Apple A15 Bionic 1.268.488 328.779 410.591 219.499 309.619
iPhone 13 mini Apple A15 Bionic 1.267.374 323.565 419.915 219.078 304.816
iPad Pro 4 Apple M2 1.201.979 306.363 487.338 153.281 254.997
iPad Pro 3 Apple M1 1.198.592 308.811 502.040 181.921 205.820
Mi 12 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.196.757 310.685 435.861 210.917 239.294
iPad Pro 2 Apple A12 Bionic 1.193.097 303.637 491.102 151.300 247.058
realme GT Neo5 SE Snapdragon 7+ Gen 2 1.184.497 349.638 344.506 236.441 253.912
Poco F4 GT Snapdragon 8+ Gen 1 1.177.842 307.549 423.143 211.328 235.822
Mi 12 Snapdragon 8 Gen 1 1.163.891 306.174 421.093 211.333 225.291
Google Pixel 8 Pro Tensor G3 1.161.332 361.501 371.033 202.463 226.335
Galaxy S23 FE Snapdragon 8+ Gen 1 1.158.584 327.224 430.602 175.523 225.235
OnePlus 11R 5G Snapdragon 8+ Gen 1 1.157.112 311.435 457.448 168.670 219.559
iPhone 12 Pro Max Apple A14 Bionic 1.144.771 302.257 350.016 189.507 302.991
iPhone SE3 Apple A15 Bionic 1.136.789 276.249 356.869 191.333 312.338
iPad Pro Apple A14 Bionic 1.133.674 304.885 488.262 152.442 188.085
Poco F5 Snapdragon 7+ Gen 2 1.131.237 349.886 336.939 205.833 238.579
Redmi Note 12 Turbo Snapdragon 7+ Gen 2 1.128.470 350.884 336.547 205.585 235.454
realme GT2 Pro Snapdragon 8 Gen 1 1.117.034 291.781 420.652 175.023 229.578
iPad Air 4 Apple A14 Bionic 1.108.525 330.019 413.970 147.043 217.493
iPhone 12 Apple A14 Bionic 1.104.118 291.693 343.208 172.805 296.412
iPhone 12 Pro Apple A14 Bionic 1.103.172 288.687 345.004 172.776 296.705
iPhone 12 mini Apple A14 Bionic 1.087.959 290.056 332.930 173.556 291.417
Google Pixel 8 Tensor G3 1.083.601 323.831 375.267 174.177 210.326
iPad 10 Apple A14 Bionic 1.081.877 307.956 335.771 137.197 300.953
Galaxy S22 5G Snapdragon 8 Gen 1 1.051.260 300.313 356.096 195.599 199.252
Galaxy S22 Ultra 5G Snapdragon 8 Gen 1 1.050.178 290.899 353.688 190.300 215.291
iPad 9 (3GB RAM) Apple A13 Bionic 990.575 238.579 314.782 139.103 298.111
OnePlus Nord 3 5G MediaTek 9000 963.974 289.851 282.832 178.570 212.721
iPhone 11 Pro Max Apple A13 Bionic 928.669 243.335 335.206 161.350 188.778
iQOO Neo7 Mediatek 8200 928.027 276.744 262.614 165.294 223.375
iPhone 11 Pro Apple A13 Bionic 913.466 238.175 329.065 161.187 185.039
Mi 13T MediaTek Dimensity 8200 903.919 263.631 229.578 189.405 221.305
Google Pixel 7 Tensor G2 900.760 263.555 273.058 158.072 206.075
Google Pixel 7 Pro Tensor G2 898.030 258.965 268.816 157.016 213.233
Google Pixel 7a Tensor G2 889.034 252.347 273.585 157.437 205.665
realme GT Neo 3 Mediatek 8100 876.560 267.518 215.080 181.070 212.892
Mi 11T Pro Snapdragon 888 867.248 231.833 262.403 168.511 204.501
Redmi K50i Dimensity 8100 866.514 253.956 245.934 167.807 198.817
Google Pixel 6a Tensor 859.990 238.944 288.181 144.533 188.332
iPhone 11 Apple A13 848.848 220.811 301.178 146.446 180.413
Mi 12T Dimensity 8100 844.044 256.780 203.602 181.191 202.471
Poco F3 Snapdragon 870 837.503 234.762 272.140 138.810 191.791
Mi 11X Snapdragon 870 835.041 235.734 272.390 137.604 189.313
Poco F4 Snapdragon 870 833.882 231.988 281.446 130.752 189.696
Poco X4 GT Dimensity 8100 826.292 257.000 200.530 170.625 198.137
Google Pixel 6 Tensor 820.984 224.459 261.285 142.559 192.681
realme GT Neo2 Snapdragon 870 812.193 245.444 218.766 146.135 201.848
Google Pixel 6 Pro Tensor 805.806 216.255 247.337 142.530 199.684
Mi Pad 6 Snapdragon 870 803.856 223.320 214.747 150.037 215.752
iQOO Neo6 Snapdragon 870 803.147 234.796 214.969 153.853 199.529
iPad Air 3 Apple A12 Bionic 802.555 220.943 263.321 125.739 192.552
Galaxy S21 FE 5G Snapdragon 888 799.717 223.099 234.821 170.574 171.223
Mi 11T 5G Dimensity 1200 769.220 212.485 221.496 140.480 194.759
Tecno Camon 20 Pro 5G Dimensity 8050 758.864 214.487 211.409 153.217 179.751
iPad mini 5 Apple A12 Bionic 758.382 214.133 231.055 124.222 188.972
Infinix GT 10 Pro Dimensity 8050 755.575 211.873 209.570 154.870 179.262
Mi 10T Pro 5G Snapdragon 865 753.411 224.985 194.797 142.125 191.504
Galaxy S20 FE 5G Snapdragon 865 750.140 208.065 255.024 133.129 153.922
iPhone SE2 Apple A13 Bionic 749.408 186.799 257.170 127.620 177.819
Galaxy S20 FE 4G Snapdragon 865 747.385 207.491 255.140 129.849 154.905
Motorola Edge 40 Dimensity 8020 744.841 220.594 193.040 152.170 179.037
Galaxy S21 Ultra 5G Exynos 2100 744.835 199.654 229.735 150.252 165.194
iPad 8 Apple A12 Bionic 739.702 197.010 217.043 136.700 188.949
Poco X3 GT Dimensity 1100 729.811 196.811 203.322 148.436 181.242
Infinix Zero 30 5G Dimensity 8020 726.683 194.300 202.335 153.845 176.203
LG V60 ThinQ 5G Snapdragon 865 724.716 223.623 198.029 133.020 170.044
vivo T2 Pro 5G Dimensity 7200 716.545 243.138 178.617 127.928 166.862
Galaxy S21 5G Exynos 2100 715.197 205.401 214.138 131.954 163.704
iQOO Z7 Pro 5G Dimensity 7200 713.303 242.556 178.818 128.051 163.878

III. Câu hỏi thường gặp

1. Điểm Antutu có cần thiết không?

Không tự nhiên mà điểm Antutu được mọi người sử dụng để tham khảo, điểm số Antutu khá cần thiết trong việc bạn muốn kiểm chứng hiệu năng của Smartphone có thật sự đúng như nhà sản xuất quảng cáo hay không.

Ngoài ra, đối với các gamer có quan tâm về vấn đề khả năng tối ưu phần cứng của thiết bị khi chơi game thì những con số tổng quát mà điểm Antutu ghi nhận cũng giúp ta đo lường được một phần hiệu năng của Smartphone và Tablet. 

2. Điểm Antutu có thực sự đánh giá đúng hiệu năng thiết bị?

Trên thực tế, điểm Antutu không thực sự đánh giá chính xác trải nghiệm thực tế của mỗi thiết bị. Một số thiết bị ghi nhận điểm Antutu cao nhưng chưa chắc đã mang đến trải nghiệm tuyệt vời.

Quả thực, điểm Antutu không là thước đo hoàn hảo để đánh giá Smartphone hay Tablet, nhưng các bài test (kiểm tra) về hiệu năng của thiết bị mà Antutu thực hiện là những số liệu rất đáng để ta tham khảo. 

Lý tưởng nhất là bạn nên kết hợp tham khảo điểm Antutu và đến các cửa hàng trải nghiệm sản phẩm hoặc xem các đoạn video đánh giá thiết bị từ những người có chuyên môn để đưa ra quyết định mua đúng đắn nhất nhé.

3. Có ứng dụng nào khác tương tự với Antutu không?

  • 3DMark Mobile

Bên cạnh Antutu Benchmark thì 3DMark cũng là một ứng dụng đánh giá hiệu suất của Smartphone và máy tính bảng. Ứng dụng đánh giá hiệu năng phần cứng CPU và GPU của thiết bị và sau đó đưa ra số điểm tương ứng, số càng cao cho biết hiệu suất càng tốt. Không những ứng dụng đánh giá điểm hiệu năng trên iOS và Android mà còn thực hiện bài test trên cả Windows nữa đấy nhé!

  • GeekBench

Geekbench cũng là một trong số những ứng dụng đo điểm hiệu năng Android, iOS được nhiều người dùng tín nhiệm. Ứng dụng đo kiểm tra và đánh giá toàn bộ hiệu suất điểm đơn nhân, đa nhân CPU hay kiểm tra GPU toàn diện. Một số ưu điểm của GeekBench có thể điểm đến như: cung cấp thông tin thiết bị và cho bạn biết được tài nguyên được dùng trong các tác vụ nào, đánh giá mức độ cải tiến giữa các thế hệ thiết bị. 

Tuyệt vời hơn thế, ứng dụng còn tích hợp Geekbench Browser (hệ thống cơ sở dữ liệu) nơi người dùng có thể chia sẻ điểm số với bạn bè. 

Một số mẫu điện thoại chơi game đỉnh đang bán tại Thế Giới Di Động

1

Qua bài viết trên, mình đã tổng hợp bảng xếp hạng top 100 thiết bị có điểm Antutu mạnh nhất. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn nhiều thông tin bổ ích. Đừng quên chia sẻ đến cho mọi người cùng đón đọc bạn nhé. Hẹn gặp bạn ở bài viết tiếp theo!

Tin tức liên quan

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...